1 Vé máy bay khuyến mãi giá rẻ Vietnam Airlines,Vietjet, Jetstar
2 Book vé máy bay qua điện thoại:
Quý khách đặt vé máy bay Qua Điện Thoại và sau đó đến Số 1 Khúc thừa dụ, P. Thanh Bình, TP Hải Dương để thanh toán.
Sau khi book vé thành công, bạn kiểm tra thông tin kỹ lưỡng để nhân viên của chúng tôi liên hệ giao vé theo giờ của bạn.
3 Book vé máy bay tại Phòng Vé:
Điạ Chỉ : Số 1 Khúc Thừa Dụ - P. Thanh Bình - TP Hải Dương
Sau khi book vé thành công, bạn kiểm tra thông tin kỹ lưỡng để nhân viên của chúng tôi liên hệ giao vé theo giờ của bạn.
DỊCH VỤ TRÊN CHUYẾN BAY
ĐỘI BAY
Điều Kiện Giá Từ Việt Nam Đi Châu Âu/ Úc
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại giá vé máy bay
|
Hạng đặt chỗ
|
Thay đổi
|
Hoàn vé
|
Thời hạn dừng tối thiểu
|
Thời hạn dừng tối đa
|
Chọn chỗ khi mua vé
|
Hệ số cộng dặm (*)
|
Thương gia linh hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương gia tiết kiệm
|
D
|
Được phép, phí 75USD
|
Được phép, phí 75USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ thông đặc biệt linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn
|
Z
|
Được phép, phí 75USD
|
Được phép, phí 75USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ thông tiêu chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
Được phép, phí 75USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 75USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100USD
|
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 75USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 100USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150USD
|
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 100USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150USD
|
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
0.25/dặm (A: không cộng dặm)
|
Siêu tiết kiệm
|
U,E,P
|
Không được phép
|
Không được phép
|
Không áp dụng
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Không cộng dặm
|
Điều kiện giá vé chung:
1. Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau.
- Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
2. Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
4. Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
5. Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Từ Việt Nam Đi Đông Bắc Á
Điều Kiện Giá Từ Việt Nam Đi Đông Bắc Á
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại giá vé máy bay
|
Hạng đặt chỗ
|
Thay đổi
|
Hoàn vé
|
Thời hạn dừng tối thiểu
|
Thời hạn dừng tối đa
|
Chọn chỗ khi mua vé
|
Hệ số cộng dặm (*)
|
Thương gia linh hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương gia tiết kiệm
|
D
|
Được phép, phí 20USD
|
Được phép, phí 20USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ thông đặc biệt linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn
|
Z
|
Được phép, phí 20USD
|
Được phép, phí 20USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ thông tiêu chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
Được phép, phí 20USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí
20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD
|
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí
20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí
30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD
|
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí
30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD
|
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
0.25/dặm (A: không cộng dặm)
|
Siêu tiết kiệm
|
U, E, P
|
Không được phép
|
Không được phép
|
Không áp dụng
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Không cộng dặm
|
1. Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
2. Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
4. Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
5. Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Điều kiện giá vé chung:
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
2. Gia hạn vé:
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
* Xem thông tin về thuế và phí
Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
4. Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
5. Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Từ Việt Nam Đi Mỹ
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay
đổi
|
Hoàn
vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương
gia linh hoạt
|
J, C
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương
gia tiết kiệm
|
D
|
Được
phép, phí 75USD
|
Được
phép, phí 75USD
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ
thông đặc biệt linh hoạt
|
W
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ
thông đặc biệt tiêu chuẩn
|
Z
|
Được
phép, phí 75USD
|
Được
phép, phí 75USD
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ
thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ
thông tiêu chuẩn
|
B, M,
S
|
Miễn
phí
|
Được
phép, phí 75USD
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ
thông tiết kiệm
|
H, K,
L, Q
|
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 75USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100USD |
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 75USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100USD |
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết
kiệm đặc biệt
|
N, R,
T, A
|
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 100USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150USD |
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 100USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150USD |
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Không
được chọn chỗ
|
0.25/dặm
(A: không cộng dặm)
|
Siêu
tiết kiệm
|
U, E,
P
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
Không
áp dụng
|
1
tháng
|
Không
được chọn chỗ
|
Không
cộng dặm
|
1. Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
2. Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
- Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
4. Nâng hạng:
4. Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Từ Việt Nam Đi Đông Nam Á
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay
đổi
|
Hoàn
vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương
gia linh hoạt
|
J, C
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương
gia tiết kiệm
|
D
|
Được
phép, phí 20USD
|
Được
phép, phí 20USD
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ
thông đặc biệt linh hoạt
|
W
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ
thông đặc biệt tiêu chuẩn
|
Z
|
Được
phép, phí 20USD
|
Được
phép, phí 20USD
|
Không
áp dụng
|
12 tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ
thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ
thông tiêu chuẩn
|
B, M,
S
|
Miễn
phí
|
Được
phép, phí 20USD
|
Không
áp dụng
|
6
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ
thông tiết kiệm
|
H, K,
L, Q
|
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Không
áp dụng
|
6
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết
kiệm đặc biệt
|
N, R,
T, A
|
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Không
áp dụng
|
3 tháng
|
Không
được chọn chỗ
|
0.25/dặm
(A: không cộng dặm)
|
Siêu
tiết kiệm
|
U,E,P
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
Không
áp dụng
|
1
tháng
|
Không
được chọn chỗ
|
Không
cộng dặm
|
1. Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
2. Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
- Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
4. Phí thay đổi:
4. Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
5. Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Vé Từ Đông Nam Á
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay
đổi
|
Hoàn vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương gia linh
hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương gia tiết
kiệm
|
D
|
Được phép, phí
20USD
|
Được phép, phí
20USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
tiêu chuẩn
|
Z
|
Được phép, phí
20USD
|
Được phép, phí
20USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ thông tiêu
chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
Được phép, phí
20USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD
|
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Được chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD
|
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
0.25/dặm (A: không
cộng dặm)
|
Siêu tiết kiệm
|
U, E, P
|
Được phép, phí:
50USD (đối với hạng P); 80USD (đối với hạng U, E)
|
U, E: Không được
phép P: Được phép, phí: 50USD
|
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Không cộng dặm
|
Điều kiện giá vé chung:
Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp với các giá Phổ thông tiêu chuẩn, Phổ thông tiết kiệm, Tiết kiệm đặc biệt, Siêu tiết kiệm.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Vé Từ Hàn Quốc
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay
đổi
|
Hoàn vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương
gia linh hoạt
|
J, C
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương
gia tiết kiệm
|
D
|
Được
phép, phí 20USD
|
Được
phép, phí 20USD
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ
thông đặc biệt linh hoạt
|
W
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ
thông đặc biệt tiêu chuẩn
|
Z
|
Được
phép, phí 20USD
|
Được
phép, phí 20USD
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ
thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn
phí
|
Miễn
phí
|
Không
áp dụng
|
12
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ
thông tiêu chuẩn
|
B, M,
S
|
Miễn
phí
|
Được
phép, phí 20USD
|
Không
áp dụng
|
6
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ
thông tiết kiệm
|
H, K,
L, Q
|
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Không
áp dụng
|
3
tháng
|
Được
chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết
kiệm đặc biệt
|
N, R,
T, A
|
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Trước
ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Không
áp dụng
|
1
tháng
|
Không
được chọn chỗ
|
0.25/dặm
(A: không cộng dặm)
|
Siêu
tiết kiệm
|
U, E,
P
|
Không
được phép
|
Được
phép, phí 50USD
|
Không
áp dụng
|
3
tháng
|
Không
được chọn chỗ
|
Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
- Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Vé Từ Đông Bắc Á (Trừ Nhật Bản, Hàn Quốc)
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay đổi
|
Hoàn vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương gia linh
hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương gia tiết
kiệm
|
D
|
Được phép, phí
20USD
|
Được phép, phí
20USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
tiêu chuẩn
|
Z
|
Được phép, phí
20USD
|
Được phép, phí
20USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ thông tiêu
chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
Được phép, phí
20USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Được chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Không áp dụng
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
0.25/dặm (A: không
cộng dặm)
|
Siêu tiết kiệm
|
U, E, P
|
Không được phép
|
Không được phép
|
Không áp dụng
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Không cộng dặm
|
Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
- Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Vé Từ Úc
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay
đổi
|
Hoàn vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương gia linh
hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương gia tiết
kiệm
|
D
|
Được phép, phí
75USD
|
Được phép, phí
75USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
tiêu chuẩn
|
Z
|
Được phép, phí
75USD
|
Được phép, phí
75USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ thông tiêu
chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
Được phép, phí
75USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 75USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100USD |
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 75USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100USD |
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Được chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 100USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150USD |
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 100USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150USD |
Không áp dụng
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
0.25/dặm (A: không
cộng dặm)
|
Siêu tiết kiệm
|
U, E, P
|
Không được phép
|
Không được phép
|
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Không cộng dặm
|
Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
- Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về <thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
* Xem thông tin về <thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Vé Từ Mỹ
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay
đổi
|
Hoàn vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương gia linh
hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương gia tiết
kiệm
|
D
|
Được phép, phí
20USD
|
Được phép, phí
20USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
tiêu chuẩn
|
Z
|
Được phép, phí
20USD
|
Được phép, phí
20USD
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ thông tiêu
chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Được chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 30USD
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Không áp dụng
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
0.25/dặm (A: không
cộng dặm)
|
Siêu tiết kiệm
|
U, E, P
|
Không được phép
|
Không được phép
|
Không áp dụng
|
3 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Không cộng dặm
|
Điều kiện giá vé chung:
Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
- Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Vé Từ Châu Âu
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay
đổi
|
Hoàn vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương gia linh
hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương gia tiết
kiệm
|
D
|
Được phép, phí
150EUR
|
Được phép, phí
150EUR
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
tiêu chuẩn
|
Z
|
Được phép, phí
150EUR
|
Được phép, phí
150EUR
|
3 ngày
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ thông tiêu
chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
được phép, phí
75EUR
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 75EUR
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100EUR |
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 75EUR
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 100EUR |
3 ngày
|
3 tháng
|
Được chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 100EUR Từ ngày khởi hành: được
phép, phí 150EUR
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 100EUR
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 150EUR |
3 ngày
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
0.25/dặm (A: không
cộng dặm)
|
Siêu tiết kiệm
|
U, E, P
|
Không được phép
|
Không được phép
|
3 ngày
|
3 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Không cộng dặm
|
Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
- Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
Phí thay đổi:
Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
Điều Kiện Giá Vé Từ Nhật Bản
Áp dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2016
Loại
giá vé máy bay
|
Hạng
đặt chỗ
|
Thay
đổi
|
Hoàn vé
|
Thời
hạn dừng tối thiểu
|
Thời
hạn dừng tối đa
|
Chọn
chỗ khi mua vé
|
Hệ số
cộng dặm (*)
|
Thương gia linh
hoạt
|
J, C
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
2.00/dặm
|
Thương gia tiết
kiệm
|
D
|
Được phép, phí
10.000JPY
|
Được phép, phí
10.000JPY
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.50/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
linh hoạt
|
W
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông đặc biệt
tiêu chuẩn
|
Z
|
Được phép, phí
10.000JPY
|
Được phép, phí
10.000JPY
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.25/dặm
|
Phổ thông linh hoạt
|
Y
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Không áp dụng
|
12 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.10/dặm
|
Phổ thông tiêu
chuẩn
|
B, M, S
|
Miễn phí
|
Được phép, phí
10.000JPY
|
Không áp dụng
|
6 tháng
|
Được chọn chỗ
|
1.00/dặm
|
Phổ thông tiết kiệm
|
H, K, L, Q
|
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 10.000JPY
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 20.000JPY |
Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 10.000JPY
Từ ngày khởi hành: được phép, phí 20.000JPY |
2 ngày
|
3 tháng
|
Được chọn chỗ
|
0.75/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
N, R, T, A
|
N: Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20.000JPY. Từ ngày khởi hành: được
phép, phí 25.000JPY
R, T, A: Không được phép |
N: Trước ngày khởi
hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 20.000JPY. Từ ngày khởi hành: được
phép, phí 25.000JPY
R, T, A: Không được phép |
2 ngày
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
0.25/dặm (A: không
cộng dặm)
|
Siêu tiết kiệm
|
U, E, P
|
Không được phép
|
Không được phép
|
2 ngày
|
1 tháng
|
Không được chọn chỗ
|
Không cộng dặm
|
Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
Gia hạn vé:
- Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
- Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng.
- Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
Phí thay đổi:
Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
- Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
* Xem thông tin về thuế và phí
- Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
- Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét